VIETNAMESE

tân cử nhân

ENGLISH

new bachelor

  
NOUN

/nu ˈbæʧələr/

Tân cử nhân là người vừa mới tốt nghiệp hệ củ nhân theo quy định.

Ví dụ

1.

Chúc mừng các bạn đã trở thành tân cử nhân của trường.

Congratulations on becoming a new bachelor of the school.

2.

Anh ấy là tân cử nhân của trường đại học này.

He is a new bachelor of this university.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa của bachelor nhé!

Người độc thân, chưa lập gia đình.

  • Ví dụ:

    • Tiếng Anh: He is still a bachelor at the age of 35.

    • Tiếng Việt: Anh ấy vẫn là người độc thân ở tuổi 35.

Bằng cử nhân hoặc cấp độ học vị tương đương.

  • Ví dụ:

    • Tiếng Anh: She holds a bachelor's degree in Computer Science.

    • Tiếng Việt: Cô ấy có bằng cử nhân ngành Khoa học Máy tính.