VIETNAMESE

tân cử nhân

word

ENGLISH

new bachelor

  
NOUN

/nu ˈbæʧələr/

Tân cử nhân là người vừa mới tốt nghiệp hệ củ nhân theo quy định.

Ví dụ

1.

Chúc mừng các bạn đã trở thành tân cử nhân của trường.

Congratulations on becoming a new bachelor of the school.

2.

Anh ấy là tân cử nhân của trường đại học này.

He is a new bachelor of this university.

Ghi chú

New Bachelor là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Bachelor's Degree - Bằng cử nhân Ví dụ: She received her bachelor's degree in biology last year. (Cô ấy nhận bằng cử nhân sinh học vào năm ngoái.)

check Undergraduate - Sinh viên đại học Ví dụ: He is an undergraduate student majoring in computer science. (Anh ấy là sinh viên đại học chuyên ngành khoa học máy tính.)

check Major - Chuyên ngành Ví dụ: She decided to major in economics. (Cô ấy quyết định chuyên ngành kinh tế.)

check Postgraduate - Sau đại học Ví dụ: She plans to pursue a postgraduate degree in law. (Cô ấy dự định theo học chương trình sau đại học ngành luật.)

check Master's Degree - Bằng thạc sĩ Ví dụ: He is working on his master's degree in business administration. (Anh ấy đang học chương trình thạc sĩ quản trị kinh doanh.)