VIETNAMESE
cử nhân tài chính ngân hàng
sinh viên tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng
ENGLISH
bachelor of banking and finance
/ˈbæʧələr ʌv ˈbæŋkɪŋ ænd fəˈnæns/
Cử nhân tài chính ngân hàng là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về tài chính và lưu thông tiền tệ thông qua ngân hàng.
Ví dụ
1.
Cô đã hoàn thành chương trình Cử nhân Tài chính Ngân hàng.
She completed a Bachelor of Banking and Finance program.
2.
Chương trình Cử nhân Tài chính Ngân hàng có tính cạnh tranh cao.
The Bachelor of Banking and Finance program is highly competitive.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết