VIETNAMESE
cử nhân sinh học
sinh viên tốt nghiệp ngành sinh học
ENGLISH
bachelor of biology
/ˈbæʧələr ʌv baɪˈɑləʤi/
Cử nhân sinh học là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về sinh học, học về các lĩnh vực như động vật học, thực vật học, di truyền học, vv.
Ví dụ
1.
Bằng Cử nhân Sinh học đòi hỏi nhiều nghiên cứu thực địa.
The Bachelor of Biology degree requires a lot of fieldwork.
2.
Maria quan tâm đến việc theo học bằng Cử nhân Sinh học về sinh học biển.
Maria is interested in pursuing a Bachelor of Biology degree in marine biology.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết