VIETNAMESE
cử nhân công nghệ sinh học
sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ sinh học
ENGLISH
bachelor of biotechnology
/ˈbæʧələr ʌv ˌbaɪoʊˌtɛkˈnɑləʤi/
bachelor of biotech
Cử nhân công nghệ sinh học là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về công nghệ sinh học.
Ví dụ
1.
Sau khi hoàn thành bằng Cử nhân Công nghệ Sinh học, cô nhận được một công việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu.
After finishing her Bachelor of Biotechnology degree, she got a job in a research lab.
2.
Chương trình Cử nhân Công nghệ Sinh học đòi hỏi nhiều công việc trong phòng thí nghiệm.
The Bachelor of Biotechnology program requires a lot of laboratory work.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết