VIETNAMESE

cử nhân ngoại ngữ

word

ENGLISH

bachelor of foreign language

  
NOUN

/ˈbæʧələr ʌv ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/

Cử nhân ngoại ngữ là một học vị dành cho những người đã tốt nghiệp chương trình đại học tùy theo quy định của mỗi quốc gia về chuyên ngành liên quan đến ngoại ngữ.

Ví dụ

1.

Emily đã nhận bằng cử nhân ngoại ngữ tiếng Pháp và hiện đang làm phiên dịch viên cho một tổ chức quốc tế.

Emily received her bachelor of foreign language degree in French and is now working as a translator for an international organization.

2.

Sau khi hoàn thành bằng cử nhân ngoại ngữ tiếng Tây Ban Nha, John theo đuổi sự nghiệp giảng viên ngôn ngữ.

After completing his bachelor of foreign language in Spanish, John pursued a career as a language instructor.

Ghi chú

Bachelor of Foreign Language là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Ngoại ngữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Language Proficiency - Trình độ ngôn ngữ Ví dụ: A Bachelor of Foreign Language degree enhances language proficiency in multiple languages. (Bằng cử nhân ngoại ngữ nâng cao trình độ ngôn ngữ trong nhiều ngôn ngữ.)

check Linguistics - Ngôn ngữ học Ví dụ: Linguistics is the scientific study of language, including structure, meaning, and context. (Ngôn ngữ học là nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, bao gồm cấu trúc, ý nghĩa và bối cảnh.)

check Language Teaching - Giảng dạy ngôn ngữ Ví dụ: Language teaching includes techniques to help students learn new languages effectively. (Giảng dạy ngôn ngữ bao gồm các kỹ thuật giúp học sinh học ngoại ngữ một cách hiệu quả.)

check Translation - Dịch thuật Ví dụ: A Bachelor of Foreign Language program may include courses in translation and interpretation. (Chương trình cử nhân ngoại ngữ có thể bao gồm các khóa học về dịch thuật và thông dịch.)