VIETNAMESE

khoa ngoại ngữ

ENGLISH

Faculty of Foreign Languages

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒɪz/

“Khoa Ngoại ngữ” là khoa chuyên giảng dạy và nghiên cứu về các ngôn ngữ nước ngoài.

Ví dụ

1.

Khoa ngoại ngữ cung cấp các chương trình đa dạng.

The Faculty of Foreign Languages offers diverse programs.

2.

Câu lạc bộ sách tiếng Tây Ban Nha của Khoa Ngoại Ngữ tổ chức vào mỗi thứ Sáu.

The Spanish book club of the Faculty of Foreign Languages is held every Friday.

Ghi chú

Từ Faculty of Foreign Languages là một từ vựng thuộc chuyên ngành Ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Linguistics – Ngôn ngữ học Ví dụ: Linguistics is the scientific study of language. (Ngôn ngữ học là nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ.)

check Multilingualism – Sự thông thạo nhiều ngôn ngữ Ví dụ: Multilingualism is a valuable skill in a globalized world. (Khả năng thông thạo nhiều ngôn ngữ là một kỹ năng quý giá trong thế giới toàn cầu hóa.)

check Translation – Biên dịch Ví dụ: The translation of documents requires linguistic expertise. (Việc biên dịch tài liệu đòi hỏi kiến thức chuyên môn về ngôn ngữ.)

check Interpretation – Phiên dịch Ví dụ: Interpretation is essential in international conferences. (Phiên dịch là yếu tố cần thiết trong các hội nghị quốc tế.)

check Language Acquisition – Sự tiếp thu ngôn ngữ Ví dụ: Language acquisition varies significantly among individuals. (Quá trình tiếp thu ngôn ngữ khác nhau đáng kể giữa các cá nhân.)