VIETNAMESE

kỹ sư công nghệ sinh học

ENGLISH

biotechnology engineer

  
NOUN

/ˌbaɪoʊˌtɛkˈnɑləʤi ˈɛnʤəˈnɪr/

biotech engineer

Kỹ sư công nghệ sinh học là chuyên gia về các ứng dụng của khoa học sinh học trong sản xuất và công nghệ.

Ví dụ

1.

Jane là một kỹ sư công nghệ sinh học trong nghiên cứu di truyền.

Jane is a biotechnology engineer in genetic research.

2.

Kỹ sư công nghệ sinh học đã phát triển một loại vắc-xin mới cho một căn bệnh hiếm gặp.

The biotechnology engineer developed a new vaccine for a rare disease.

Ghi chú

Cùng phân biệt biotechnology và biochemistry nha! - Hóa sinh (Biochemistry) là nghiên cứu các quá trình hóa học diễn ra (chemical processes) bên trong cơ thể sống (living organisms). - Công nghệ sinh học (Biotechnology) là sản phẩm cuối cùng (ultimate product) của những khám phá (discoveries) này, cho phép các quá trình sinh hóa (identified biochemical) đã được xác định được khai thác (exploited) cho các mục đích công nghệ.