VIETNAMESE
cử nhân công nghệ thông tin
sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin
ENGLISH
bachelor of information technology
/ˈbæʧələr ʌv ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/
Cử nhân công nghệ thông tin là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về công nghệ thông tin.
Ví dụ
1.
Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong lĩnh vực công nghệ.
The Bachelor of Information Technology program prepares students for careers in tech.
2.
Anh vui mừng nhận tấm bằng Cử nhân Công nghệ Thông tin sau 4 năm miệt mài học tập.
He was excited to receive his Bachelor of Information Technology degree after four years of hard work.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết