VIETNAMESE

cự ly

khoảng cách

word

ENGLISH

distance

  
NOUN

/ˈdɪstəns/

range, span

Cự ly là khoảng cách giữa hai điểm hoặc vật thể.

Ví dụ

1.

Khoảng cách giữa hai thành phố là 50 km.

The distance between the two cities is 50 kilometers.

2.

Anh ấy đo khoảng cách bằng thước kẻ.

He measured the distance with a ruler.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ distance khi nói hoặc viết nhé! check Short distance – khoảng cách ngắn Ví dụ: It’s a short distance from here to the station. (Từ đây đến nhà ga chỉ là một khoảng cách ngắn.) check Long-distance travel – di chuyển đường dài Ví dụ: He’s used to long-distance travel for work. (Anh ấy đã quen với việc di chuyển đường dài cho công việc.) check Keep your distance – giữ khoảng cách Ví dụ: Please keep your distance for safety reasons. (Vui lòng giữ khoảng cách vì lý do an toàn.) check Distance learning – học từ xa Ví dụ: Many universities now offer distance learning programs. (Nhiều trường đại học hiện nay cung cấp các chương trình học từ xa.)