VIETNAMESE

căn cứ pháp lý

ENGLISH

legal grounds

  
NOUN

/ˈliɡəl ɡraʊndz/

Căn cứ pháp lý là nền tảng hoặc cơ sở về mặt pháp lý của một hành động, quyết định, kiến ​​thức hoặc niềm tin.

Ví dụ

1.

Công ty có căn cứ pháp lý để chấm dứt hợp đồng lao động của nhân viên.

The company had legal grounds to terminate the employee.

2.

Chúng ta cần tìm căn cứ pháp lý để khởi kiện.

We need to find legal grounds to file a lawsuit.

Ghi chú

Từ "ground" ngoài nét nghĩa là căn cứ, cơ sở cho cái gì đó còn được dùng với các nét nghĩa như sau: 1. đất, mặt đất, khu đất Example:The helicopter hovered a couple of hundred metres above the ground. (Chiếc trực thăng lơ lửng cách mặt đất vài trăm mét.) 2. một lĩnh vực bạn quan tâm, kiến thức hoặc ý tưởng Example: He managed to cover a lot of ground in a short talk. (Anh ấy đã cố gắng đưa ra rất nhiều ý tưởng trong 1 bài nói ngắn.) 3. Example: coffee grounds (bã cà phê)