VIETNAMESE

cự ly góc

khoảng cách góc

word

ENGLISH

angular distance

  
NOUN

/ˈæŋɡjʊlər ˈdɪstəns/

angular separation

Cự ly góc là khoảng cách giữa hai điểm khi được đo bằng góc trong không gian.

Ví dụ

1.

Khoảng cách góc giữa các ngôi sao đã được tính toán.

The angular distance between the stars was calculated.

2.

Các nhà thiên văn học thường đo khoảng cách góc.

Astronomers often measure angular distances.

Ghi chú

Từ Angular distance là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn họctoán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Angle measurement – Đo góc Ví dụ: Angular distance is an angle measurement between two objects as seen from a point. (Cự ly góc là phép đo góc giữa hai vật thể như nhìn từ một điểm quan sát.) check Celestial sphere – Thiên cầu Ví dụ: In astronomy, angular distance is measured along the celestial sphere. (Trong thiên văn học, cự ly góc được đo trên thiên cầu.) check Degrees or arcminutes – Độ hoặc phút cung Ví dụ: Angular distance is usually expressed in degrees or arcminutes. (Cự ly góc thường được biểu thị bằng độ hoặc phút cung.) check Separation – Khoảng cách nhìn thấy Ví dụ: The angular distance tells us the apparent separation between two objects. (Cự ly góc cho biết khoảng cách nhìn thấy giữa hai vật thể.)