VIETNAMESE

cú gõ bàn phím

nhấn phím

word

ENGLISH

key press

  
NOUN

/kiː prɛs/

typing

“Cú gõ bàn phím” là hành động nhấn phím trên bàn phím.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhẹ nhàng nhấn phím.

She pressed the key gently.

2.

Cô ấy nhẹ nhàng nhấn các phím khi gõ.

She pressed the keys softly while typing.

Ghi chú

Từ cú gõ bàn phím thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Key stroke (nhấn phím) Ví dụ: The program recorded every key stroke made by the user. (Chương trình ghi lại từng cú nhấn phím của người dùng.) check Press a key (ấn phím) Ví dụ: He pressed a key to continue the installation process. (Anh ấy ấn phím để tiếp tục quá trình cài đặt.) check Keyboard input (nhập liệu từ bàn phím) Ví dụ: The system requires keyboard input to proceed further. (Hệ thống yêu cầu nhập liệu từ bàn phím để tiếp tục.)