VIETNAMESE

cử cán bộ đi công tác

ENGLISH

send a cadre on a working trip

  
VERB

/sɛnd ə ˈkædri ɑn ə ˈwɜrkɪŋ trɪp/

to appoint a cadre to travel abroad on a working mission

Cử cán bộ đi công tác là việc chọn lựa và gửi cán bộ đến một địa điểm khác để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã cử cán bộ đi công tác ở vùng nông thôn để đánh giá việc thực hiện các chính sách mới.

The government sent a cadre on a working trip to a rural area to assess the implementation of new policies.

2.

Công ty quyết định cử cán bộ đi công tác tại chi nhánh nước ngoài với mục đích đào tạo.

The company decided to send a cadre on a working trip to a foreign branch for training purposes.

Ghi chú

Điểm khác nhau giữa cán bộ (cadre), công chức (civil servant) và viên chức (public employee): Cán bộ (cadre): - to be elected and approved for holding payroll officer positions. (được tín nhiệm bầu cử và phê chuẩn bổ nhiệm giữ chức vụ trong biên chế.) Công chức (civil servant): - to become a civil servant in the form of recruiting, appointing and holding titles according to term (trở thành công chức theo hình thức tuyển dụng, bổ nhiệm và giữ chức danh theo nhiệm kỳ.) Viên chức (official): - to become a official through recruitment of job positions (trở thành viên chức thông qua hình thức tuyển dụng vào vị trí việc làm.)