VIETNAMESE

củ cải đường

ENGLISH

sugar beet

  
NOUN

/ˈʃʊɡər bit/

Củ cải đường là củ có hình tròn, da thô và có màu nâu kem, rắn chắc, có vị ngọt và thường được sử dụng thay thế cho đường trong một số nền ẩm thực. Củ thuôn dài, có đường kính trung bình khoảng 10 - 12cm tuỳ điều kiện trồng trọt khác nhau.

Ví dụ

1.

Người nông dân thu hoạch củ cải đường từ cánh đồng của mình.

The farmer harvested sugar beet from his field.

2.

Công ty chế biến thực phẩm sử dụng củ cải đường để làm đường.

The food processing company uses sugar beet to make sugar.

Ghi chú

Cùng học thêm một số thành ngữ về beet nhé! - go beet red: đỏ mặc xấu hổ Ví dụ: She went beet red when her crush came up and talked to her. (Cô ta xấu hổ đỏ mặt khi crush của cô đến và trò chuyện với cô.) - blow beets: nôn Ví dụ: I felt like I was going to blow beets from seasickness out on that boat. (Tôi cảm giác muốn nôn vì say sóng trên con tàu.)