VIETNAMESE

đường cái

đường lớn, quốc lộ, đường giao thông chính

word

ENGLISH

Main road

  
NOUN

/meɪn roʊd/

highway, primary road

"Đường cái" là đường lớn, thường kết nối các thành phố hoặc khu vực quan trọng.

Ví dụ

1.

Đường cái kết nối hai thành phố lớn trong khu vực.

The main road connects two major cities in the region.

2.

Xe tải lớn thường di chuyển trên đường cái.

Heavy trucks often travel along the main road.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Main road khi nói hoặc viết nhé! check Major main road – Đường cái lớn Ví dụ: The major main road leads to the city center. (Đường cái lớn dẫn vào trung tâm thành phố.) check Urban main road – Đường cái trong thành phố Ví dụ: Urban main roads are often congested during rush hours. (Đường cái trong thành phố thường bị tắc nghẽn trong giờ cao điểm.) check Rural main road – Đường cái ở vùng nông thôn Ví dụ: Rural main roads are usually quieter than urban ones. (Đường cái ở vùng nông thôn thường yên tĩnh hơn so với thành phố.)