VIETNAMESE

Cột chống sét

word

ENGLISH

lightning protection mast

  
PHRASE

/ˈlaɪtnɪŋ prəˈtɛkʃən mæst/

Cột chống sét là cột được lắp đặt trên công trình nhằm bắt và dẫn điện sét an toàn xuống đất, bảo vệ tòa nhà khỏi sét đánh.

Ví dụ

1.

Cột chống sét được lắp trên mái nhà để bảo vệ công trình trong những cơn bão.

The lightning protection mast was installed on the roof to safeguard the building during storms.

2.

Việc kiểm tra định kỳ cột chống sét đảm bảo tính an toàn cho tòa nhà.

Regular inspections ensure the lightning protection mast remains effective.

Ghi chú

Cột là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ cột nhé! check Nghĩa 1: Vật trụ đứng dùng để đỡ công trình hoặc thiết bị. Tiếng Anh: Column Ví dụ: The ancient temple is supported by tall columns. (Ngôi đền cổ được chống đỡ bởi những cột cao.) check Nghĩa 2: Cột điện, cột đèn dùng trong hệ thống chiếu sáng hoặc điện lực. Tiếng Anh: Pole Ví dụ: The workers installed a new pole for the streetlights. (Công nhân đã lắp đặt một cột mới cho đèn đường.) check Nghĩa 3: Phần thẳng đứng chia thành nhiều mục trong văn bản hoặc bảng biểu. Tiếng Anh: Column (in text) Ví dụ: The article was formatted into three columns. (Bài báo được định dạng thành ba cột.) check Nghĩa 4: Đội hình hàng dọc trong quân đội hoặc diễu hành. Tiếng Anh: Formation column Ví dụ: The soldiers marched in a formation column. (Những người lính diễu hành theo đội hình cột.)