VIETNAMESE

công việc cực nhọc

công việc vất vả

ENGLISH

strenuous work

  
NOUN

/ˈstrɛnjuəs wɜrk/

toil, exhausting job, hard work

Công việc cực nhọc là những công việc đòi hỏi sức lực và sức chịu đựng cao.

Ví dụ

1.

Huấn luyện viên của vận động viên đã cảnh báo anh ta không được tham gia vào công việc cực nhọc sau khi bị thương.

The athlete's coach warned him not to engage in strenuous work after his injury.

2.

Bác sĩ khuyên cô ấy nên tránh làm công việc cực nhọc trong vài tuần sau khi phẫu thuật.

The doctor advised her to avoid strenuous work for a few weeks after her surgery.

Ghi chú

Cùng học thêm một số công việc cực nhọc trong tiếng Anh nhé! - Construction worker: Thợ xây dựng - Factory worker: Công nhân nhà máy - Miner: Thợ mỏ - Logger: Người đốn cây - Fisherman: Ngư dân - Farmer: Nông dân - Ironworker: Thợ làm sắt - Welder: Thợ hàn - Roofer: Thợ lợp mái