VIETNAMESE
cực nhọc
vất vả
ENGLISH
strenuous
/ˈstrɛnjuəs/
laborious, arduous
Cực nhọc là vất vả nặng nhọc làm lụng.
Ví dụ
1.
Đi thang thang trong công viên thì sao? Không có gì quá cực nhọc.
How about a stroll in the park? Nothing too strenuous.
2.
Anh ấy hiếm khi làm việc gì cực nhọc hơn việc chuyển kênh trên tivi.
He rarely does anything more strenuous than changing the channels on the television.
Ghi chú
Có 3 từ mang nghĩa cực nhọc có nghĩa tương đương và thường được dùng để thay thế cho nhau là strenuous, arduous và gruelling.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết