VIETNAMESE
công ty giám định
doanh nghiệp kiểm định
ENGLISH
Inspection company
/ˌɪnˈspɛkʃən ˈkʌmpəni/
Quality assurance company
"Công ty giám định" là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ví dụ
1.
Công ty giám định giảm thiểu lỗi trong sản xuất.
Quality assurance companies reduce production defects.
2.
Công ty giám định xác minh chất lượng sản phẩm.
Inspection companies verify product quality.
Ghi chú
Từ công ty giám định là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm định chất lượng và dịch vụ thẩm định. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Quality control - Kiểm soát chất lượng
Ví dụ:
The inspection company specializes in quality control for manufactured goods.
(Công ty giám định chuyên về kiểm soát chất lượng cho các sản phẩm sản xuất.)
Certification services - Dịch vụ chứng nhận
Ví dụ:
Certification services are a key offering of the company.
(Dịch vụ chứng nhận là một dịch vụ chính của công ty.)
Third-party inspection - Giám định bên thứ ba
Ví dụ:
Third-party inspection ensures compliance with regulations.
(Giám định bên thứ ba đảm bảo tuân thủ các quy định.)
Standards compliance - Tuân thủ tiêu chuẩn
Ví dụ:
They verify products for standards compliance.
(Họ kiểm tra sản phẩm để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết