VIETNAMESE

giám đốc công ty

tổng giám đốc, giám đốc doanh nghiệp

ENGLISH

company director

  
NOUN

/ˈkʌmpəni dəˈrɛktər/

Giám đốc công ty là một người từ một nhóm người quản lý dẫn dắt hoặc giám sát một khu vực cụ thể của một công ty.

Ví dụ

1.

Theo quy định tại Khoản 1, Điều 63 Luật Doanh nghiệp năm 2020 quy định giám đốc công ty là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty.

According to the provisions of Clause 1, Article 63 of the Enterprise Law 2020, a company director is the head of the enterprise, the person who runs the company's day-to-day business operations.

2.

Tôi đã có thư từ trao đổi với giám đốc công ty về vấn đề này.

I have had correspondence with the company director on this matter.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số nghĩa khác nhau của director trong tiếng Anh nha!

- đạo diễn: The woman was the wife of a film director. (Người phụ nữ này là vợ của một đạo diễn phim.)

- giám đốc: He's on the board of directors. (Anh ấy nằm trong ban giám đốc.)