VIETNAMESE

công ty điện máy

doanh nghiệp điện máy

word

ENGLISH

Electronics company

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɒnɪks ˈkʌmpəni/

Consumer electronics company

"Công ty điện máy" là doanh nghiệp chuyên kinh doanh các sản phẩm điện máy.

Ví dụ

1.

Công ty điện máy dẫn đầu trong đổi mới nhà thông minh.

Electronics companies lead smart home innovations.

2.

Công ty điện máy sản xuất các thiết bị gia dụng.

Electronics companies produce home appliances.

Ghi chú

Từ công ty điện máy là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử tiêu dùng và thiết bị gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consumer electronics - Điện tử tiêu dùng Ví dụ: The electronics company specializes in consumer electronics like TVs and smartphones. (Công ty điện máy chuyên về điện tử tiêu dùng như TV và điện thoại thông minh.) check Home appliances - Thiết bị gia dụng Ví dụ: Their product line includes a wide range of home appliances. (Dòng sản phẩm của họ bao gồm nhiều loại thiết bị gia dụng.) check After-sales support - Hỗ trợ sau bán hàng Ví dụ: After-sales support is a key service offered by the company. (Hỗ trợ sau bán hàng là một dịch vụ quan trọng được cung cấp bởi công ty.) check Technology integration - Tích hợp công nghệ Ví dụ: They focus on technology integration to enhance product functionality. (Họ tập trung vào tích hợp công nghệ để nâng cao chức năng sản phẩm.)