VIETNAMESE

công ty điện thoại

doanh nghiệp viễn thông

word

ENGLISH

Telecommunications company

  
NOUN

/ˌtɛlɪˌkɒmjʊˈnɪkeɪʃənz ˈkʌmpəni/

Mobile network provider

"Công ty điện thoại" là doanh nghiệp sản xuất hoặc kinh doanh các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến điện thoại.

Ví dụ

1.

Công ty điện thoại mở rộng mạng 5G.

Telecommunications companies expand 5G networks.

2.

Công ty điện thoại đổi mới công cụ giao tiếp.

Telecommunications companies innovate communication tools.

Ghi chú

Từ công ty điện thoại là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mobile network - Mạng di động Ví dụ: The telecommunications company operates a nationwide mobile network. (Công ty điện thoại vận hành một mạng di động toàn quốc.) check Data services - Dịch vụ dữ liệu Ví dụ: Their data services include 5G and broadband internet. (Dịch vụ dữ liệu của họ bao gồm 5G và internet băng thông rộng.) check Telecom infrastructure - Hạ tầng viễn thông Ví dụ: They invest in telecom infrastructure to improve connectivity. (Họ đầu tư vào hạ tầng viễn thông để cải thiện khả năng kết nối.) check Customer retention - Duy trì khách hàng Ví dụ: Customer retention strategies are crucial for their success. (Các chiến lược duy trì khách hàng rất quan trọng đối với thành công của họ.)