VIETNAMESE
công ty may
doanh nghiệp may mặc
ENGLISH
Garment company
/ˈɡɑːrmənt ˈkʌmpəni/
Textile company
"Công ty may" là doanh nghiệp chuyên sản xuất các sản phẩm may mặc.
Ví dụ
1.
Công ty may đáp ứng nhu cầu vải dệt toàn cầu.
Garment companies fulfill global textile demand.
2.
Công ty may sản xuất trang phục chất lượng cao.
Garment companies manufacture high-quality apparel.
Ghi chú
Từ công ty may là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Garment industry - Ngành công nghiệp may mặc
Ví dụ:
The garment industry is a major contributor to the economy.
(Ngành công nghiệp may mặc là một đóng góp lớn cho nền kinh tế.)
Textile company - Công ty dệt
Ví dụ:
This textile company supplies fabrics for several garment companies.
(Công ty dệt này cung cấp vải cho nhiều công ty may mặc.)
Apparel company - Công ty quần áo
Ví dụ:
The apparel company launched a new collection for winter.
(Công ty quần áo đã ra mắt một bộ sưu tập mới cho mùa đông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết