VIETNAMESE

công ty điện lạnh

doanh nghiệp điện lạnh

word

ENGLISH

Refrigeration company

  
NOUN

/rɪˈfrɪdʒəˈreɪʃən ˈkʌmpəni/

Cooling solutions company

"Công ty điện lạnh" là doanh nghiệp sản xuất và phân phối các sản phẩm điện lạnh.

Ví dụ

1.

Công ty giải pháp điện lạnh sản xuất các hệ thống tiết kiệm năng lượng.

Cooling solutions companies manufacture energy-efficient systems.

2.

Công ty điện lạnh đảm bảo bảo quản sản phẩm.

Refrigeration companies ensure product preservation.

Ghi chú

Từ công ty điện lạnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp điện lạnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cooling systems - Hệ thống làm mát Ví dụ: The refrigeration company designs advanced cooling systems. (Công ty điện lạnh thiết kế các hệ thống làm mát tiên tiến.) check HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí Ví dụ: HVAC solutions are a major part of their business. (Các giải pháp HVAC là một phần chính trong kinh doanh của họ.) check Energy efficiency - Hiệu quả năng lượng Ví dụ: Their products focus on energy efficiency to save costs. (Các sản phẩm của họ tập trung vào hiệu quả năng lượng để tiết kiệm chi phí.) check Refrigerant gas - Khí làm lạnh Ví dụ: They use eco-friendly refrigerant gases in their systems. (Họ sử dụng khí làm lạnh thân thiện với môi trường trong hệ thống của mình.)