VIETNAMESE

tổng công ty điện lực miền trung

word

ENGLISH

Central Power Corporation

  
NOUN

/ˈsɛntrəl ˈpaʊər ˌkɔːrpəˈreɪʃən/

Central Electricity Authority

“Tổng Công ty Điện lực Miền Trung” là đơn vị quản lý và cung cấp dịch vụ điện cho các tỉnh miền Trung Việt Nam.

Ví dụ

1.

Tổng Công ty Điện lực Miền Trung cung cấp điện cho 13 tỉnh.

The Central Power Corporation supplies electricity to 13 provinces.

2.

Công ty tập trung cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng trong khu vực.

The company focuses on improving energy efficiency in the region.

Ghi chú

Từ Central Power Corporation là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và điện lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electricity Distribution – Phân phối điện Ví dụ: The Central Power Corporation is responsible for electricity distribution in central Vietnam. (Tổng công ty điện lực miền Trung chịu trách nhiệm phân phối điện tại miền Trung Việt Nam.) check Power Grid Management – Quản lý lưới điện Ví dụ: The company ensures power grid management for stability. (Công ty đảm bảo quản lý lưới điện để duy trì sự ổn định.) check Renewable Energy – Năng lượng tái tạo Ví dụ: The corporation is investing in renewable energy projects. (Tổng công ty đang đầu tư vào các dự án năng lượng tái tạo.)