VIETNAMESE

công ty chứng khoán

doanh nghiệp chứng khoán

word

ENGLISH

Securities company

  
NOUN

/sɪˈkjʊərɪtiz ˈkʌmpəni/

Stockbroker

"Công ty chứng khoán" là tổ chức trung gian mua bán chứng khoán trên thị trường.

Ví dụ

1.

Công ty chứng khoán cung cấp tư vấn đầu tư.

Securities companies offer investment advice.

2.

Công ty chứng khoán tạo điều kiện giao dịch cổ phiếu.

Securities companies facilitate stock transactions.

Ghi chú

Từ công ty chứng khoán là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! Stock exchange - Sàn giao dịch chứng khoán Ví dụ: The securities company facilitates transactions on the stock exchange. (Công ty chứng khoán hỗ trợ các giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán.) Brokerage service - Dịch vụ môi giới Ví dụ: Their brokerage service is known for low fees and efficiency. (Dịch vụ môi giới của họ nổi tiếng với phí thấp và hiệu quả.) Equity trading - Giao dịch cổ phiếu Ví dụ: Equity trading is a primary focus of this securities company. (Giao dịch cổ phiếu là trọng tâm chính của công ty chứng khoán này.) Portfolio management - Quản lý danh mục đầu tư Ví dụ: The company offers portfolio management for high-net-worth individuals. (Công ty cung cấp quản lý danh mục đầu tư cho các cá nhân có giá trị tài sản cao.)