VIETNAMESE

công ty bảo hiểm

doanh nghiệp bảo hiểm

word

ENGLISH

Insurance company

  
NOUN

/ˈɪnʃʊərəns ˈkʌmpəni/

Insurer

"Công ty bảo hiểm" là tổ chức cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Công ty bảo hiểm giảm thiểu rủi ro không lường trước.

Insurance companies mitigate unforeseen risks.

2.

Công ty bảo hiểm cung cấp bảo hiểm rủi ro.

Insurance companies provide risk coverage.

Ghi chú

Từ công ty bảo hiểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểm và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan bên dưới nhé! Life insurance company - Công ty bảo hiểm nhân thọ Ví dụ: A life insurance company provides financial security for families. (Một công ty bảo hiểm nhân thọ cung cấp sự an toàn tài chính cho gia đình.) Property and casualty insurance company - Công ty bảo hiểm tài sản và thiệt hại Ví dụ: The property and casualty insurance company specializes in auto coverage. (Công ty bảo hiểm tài sản và thiệt hại chuyên về bảo hiểm xe.) Reinsurance company - Công ty tái bảo hiểm Ví dụ: Reinsurance companies help manage risks for large insurers. (Các công ty tái bảo hiểm giúp quản lý rủi ro cho các công ty bảo hiểm lớn.)