VIETNAMESE

công tử

ENGLISH

dandy

  
NOUN

/ˈdændi/

Công tử vốn là danh từ kính xưng chỉ con trai của quân chủ chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu – Chiến Quốc, ngày nay dùng để nói đến con trai của nhà giàu.

Ví dụ

1.

Công tử là người ăn mặc thời trang, đắt tiền và rất quan tâm đến ngoại hình của mình.

Dandy is a man who dresses fashionably, and expensively and is very concerned about his appearance.

2.

Hình mẫu công tử trong xã hội Anh là George Bryan "Beau" Brummell (1778-1840).

The model dandy in British society is George Bryan "Beau" Brummell (1778–1840).

Ghi chú

Từ dandy theo tiếng lóng còn có nghĩa khác là gọn gàng, bảnh bao, tốt đẹp, tuyệt vời, hay ho, lộng lẫy...

Ví dụ: Have a dandy day.

Chào ngày mới xinh tươi!