VIETNAMESE
công tư phân minh
rạch ròi công tư, không trộn lẫn
ENGLISH
clear distinction between work and personal life
/klɪr dɪsˈtɪŋkʃən bɪˈtwin wɜrk ənd ˈpɜrsənl laɪf/
professional boundary, separation
Công tư phân minh là sự rạch ròi giữa công việc và đời tư.
Ví dụ
1.
Việc duy trì công tư phân minh rất quan trọng.
Maintaining a clear distinction between work and personal life is important.
2.
Anh ấy giữ công tư phân minh giữa công việc và gia đình.
He keeps a clear distinction between work and family.
Ghi chú
Từ clear distinction between work and personal life là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ năng sống và cân bằng công việc – cuộc sống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Work-life balance – Cân bằng công việc và cuộc sống
Ví dụ:
Maintaining a clear distinction between work and personal life supports better work-life balance.
(Giữ rõ ràng giữa công việc và đời sống cá nhân giúp duy trì sự cân bằng công việc và cuộc sống.)
Boundary setting – Thiết lập ranh giới
Ví dụ:
Setting boundaries is key to a clear distinction between work and personal life.
(Việc thiết lập ranh giới là chìa khóa để phân biệt rõ ràng giữa công việc và đời sống cá nhân.)
Professional detachment – Tách biệt công việc
Ví dụ:
Professional detachment allows one to create a clear distinction between work and personal life.
(Việc tách biệt công việc một cách chuyên nghiệp giúp phân định rạch ròi giữa hai lĩnh vực này.)
After-hours policy – Chính sách sau giờ làm
Ví dụ:
Companies with an after-hours policy help promote a clear distinction between work and personal life.
(Doanh nghiệp có chính sách sau giờ làm giúp thúc đẩy việc phân định công tư rõ ràng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết