VIETNAMESE
công trình nghiên cứu khoa học
ENGLISH
scientific research
/ˌsaɪənˈtɪfɪk riˈsɜrʧ/
Công trình nghiên cứu khoa học là nghiên cứu về một hoặc nhiều vấn đề khoa học chứa đựng những điều chưa biết hoặc chưa rõ nhưng đã xuất hiện tiền đề và có khả năng biết được nhằm giải đáp các vấn đề đặt ra trong khoa học hoặc trong thực tiễn.
Ví dụ
1.
Công trình nghiên cứu khoa học đã không chứng minh được tính an toàn hoặc hiệu quả của các sản phẩm này.
Scientific research has not proven the safety or effectiveness of these products.
2.
"Không có gì để tự hào nếu một tiến sĩ không thể làm đươc bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học sau 10 năm" ông nói.
“There is nothing to be proud of, if a PhD cannot fulfill any scientific research work after 10 years,” he said.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ scientific research topic khi nói hoặc viết nhé!
Choose a scientific research topic – Chọn một đề tài nghiên cứu khoa học
Ví dụ:
Students must choose a scientific research topic that aligns with their interests.
(Sinh viên phải chọn một đề tài nghiên cứu khoa học phù hợp với sở thích của họ.)
Develop a scientific research topic – Phát triển một đề tài nghiên cứu khoa học
Ví dụ:
It is crucial to develop a scientific research topic that is both relevant and feasible.
(Điều quan trọng là phải phát triển một đề tài nghiên cứu khoa học có tính thực tiễn và phù hợp.)
Narrow down a scientific research topic – Thu hẹp đề tài nghiên cứu khoa học
Ví dụ:
Before starting your paper, you should narrow down your scientific research topic.
(Trước khi bắt đầu bài nghiên cứu, bạn nên thu hẹp đề tài nghiên cứu khoa học của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết