VIETNAMESE

công trình nghiên cứu

dự án nghiên cứu

word

ENGLISH

Research project

  
NOUN

/ˈriːsɜːʧ ˈprɒʤɛkt/

academic study

“Công trình nghiên cứu” là tài liệu hoặc dự án được thực hiện nhằm khám phá và phân tích.

Ví dụ

1.

Trường đại học đã hỗ trợ công trình nghiên cứu của giáo sư về năng lượng tái tạo.

The university supported the professor's research project on renewable energy.

2.

Các công trình nghiên cứu thành công đòi hỏi sự hợp tác và tài trợ.

Successful research projects require collaboration and funding.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Research Project nhé! check Research Study – Nghiên cứu Phân biệt: Research Study nhấn mạnh vào quá trình tìm kiếm và phân tích thông tin. Ví dụ: The research project began with a detailed research study. (Công trình nghiên cứu bắt đầu bằng một nghiên cứu chi tiết.) check Scientific Investigation – Điều tra khoa học Phân biệt: Scientific Investigation tập trung vào việc kiểm tra và xác minh các giả thuyết. Ví dụ: The research project involved a scientific investigation of new materials. (Công trình nghiên cứu bao gồm một điều tra khoa học về các vật liệu mới.) check Thesis Project – Dự án luận văn Phân biệt: Thesis Project nhấn mạnh vào các công trình nghiên cứu được thực hiện để hoàn thành luận văn. Ví dụ: Her master’s thesis project focused on renewable energy sources. (Dự án luận văn thạc sĩ của cô tập trung vào các nguồn năng lượng tái tạo.)