VIETNAMESE

công thức hóa học

word

ENGLISH

chemical formula

  
NOUN

/ˈkɛməkəl ˈfɔrmjələ/

Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học hoặc đơn chất hóa học. Ngoài ra, nó còn được dùng để diễn tả phản ứng hóa học xảy ra như thế nào. Với phân tử, nó là công thức phân tử, gồm ký hiệu hóa học các nguyên tố với số các nguyên tử các nguyên tố đó trong phân tử.

Ví dụ

1.

Công thức hóa học của propan là gì?

What is the chemical formula of propane?

2.

Cô ấy cẩn thận chép xuống các công thức hóa học.

She carefully copied down the chemical formulas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ chemical formula khi nói hoặc viết nhé!

check Write/give/determine the chemical formula – Viết/đưa ra/xác định công thức hóa học Ví dụ: The scientist determined the chemical formula of the new compound. (Nhà khoa học đã xác định công thức hóa học của hợp chất mới.)

check Chemical formula for + reaction/product – Công thức hóa học của một phản ứng/sản phẩm Ví dụ: The chemical formula for glucose is C₆H₁₂O₆. (Công thức hóa học của glucose là C₆H₁₂O₆.)

check Represented by a chemical formula – Được biểu diễn bằng một công thức hóa học Ví dụ: Sodium chloride is represented by the chemical formula NaCl. (Natri clorua được biểu diễn bằng công thức hóa học NaCl.)