VIETNAMESE
công thức
ENGLISH
formula
/ˈfɔrmjələ/
Trong khoa học, một công thức là một hình thức trình bày thông tin chính xác bằng cách dùng các biểu tượng, như trong công thức toán học hay công thức hóa học.
Ví dụ
1.
Ông đã phát triển một công thức để tính diện tích của một tam giác.
He developed a formula for calculating the area of a triangle.
2.
Cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
That sort of immediate visual is just so much more powerful than telling the students the answer or claiming that the answer can be seen from this formula.
Ghi chú
Công thức (The formula) là một chuỗi các giá trị (a sequence of values), tham chiếu ô (cell references), tên, hàm (functions) hoặc toán tử (operators) trong ô cùng tạo ra một giá trị mới.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết