VIETNAMESE

công tác đối ngoại

ENGLISH

external affairs

  
NOUN

/ɪkˈstɜrnəl əˈfɛrz/

foreign affairs

Công tác đối ngoại là các hoạt động liên quan đến quan hệ và giao tiếp với các quốc gia, tổ chức, và cá nhân khác trên thế giới, nhằm thúc đẩy hợp tác, trao đổi thông tin, và xây dựng quan hệ đối tác.

Ví dụ

1.

Bộ phận công tác đối ngoại xử lý các đơn xin thị thực, gia hạn hộ chiếu và các dịch vụ lãnh sự.

The external affairs department handles visa applications, passport renewals, and consular services.

2.

Đại sứ chịu trách nhiệm giải quyết các công tác đối ngoại của đất nước.

The ambassador is responsible for handling external affairs of the country.

Ghi chú

Ngoài diplomatic relations, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ quan hệ đối ngoại nè! - foreign relations: The meeting discussed about the foreign relations of two countries. - Cuộc gặp gỡ này bàn về quan hệ đối ngoại của hai nước. - diplomatic work: Diplomatic work and international economic cooperation were enhanced. - Quan hệ đối ngoại và hợp tác kinh tế quốc tế tiếp tục tăng cường. - external relations: To carry out the National Assembly's external relations; To organise a referendum following decision by the National Assembly. - Thực hiện quan hệ đối ngoại của Quốc hội; Tổ chức trưng cầu ý dân theo quyết định của Quốc hội.