VIETNAMESE

công suất lắp máy

công suất đặt

word

ENGLISH

installed capacity

  
NOUN

/ɪnˈstɔːld kəˈpæsɪti/

set capacity

Công suất lắp máy là công suất được lắp đặt trong một hệ thống hoặc nhà máy.

Ví dụ

1.

Công suất lắp máy phản ánh khả năng tối đa của hệ thống.

Installed capacity reflects the system's maximum capability.

2.

Công suất đặt chỉ ra tiềm năng lắp đặt.

Set capacity indicates the installed potential.

Ghi chú

Công suất lắp máy là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và quản lý năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Operational capacity - Công suất vận hành Ví dụ: The operational capacity is lower than the installed capacity due to maintenance schedules. (Công suất vận hành thấp hơn công suất lắp máy do lịch bảo trì.) check Rated capacity - Công suất định mức Ví dụ: The generator's rated capacity defines its maximum safe operating power. (Công suất định mức của máy phát điện xác định mức công suất vận hành an toàn tối đa của nó.) check Generation capacity - Khả năng phát điện Ví dụ: The generation capacity of the power plant is 500 MW. (Khả năng phát điện của nhà máy điện là 500 MW.) check Capacity utilization - Sử dụng công suất Ví dụ: The capacity utilization rate of the factory is 80% of its installed capacity. (Tỷ lệ sử dụng công suất của nhà máy là 80% công suất lắp máy.) check Expansion capacity - Công suất mở rộng Ví dụ: The plant is designed with an expansion capacity of an additional 200 MW. (Nhà máy được thiết kế với công suất mở rộng thêm 200 MW.)