VIETNAMESE

công nương

ENGLISH

scion

  
NOUN

/ˈsaɪən/

noblewoman

Công nương là người con gái thuộc nhà quyền quý thời phong kiến, hoặc thuộc dòng dõi hoàng gia ở một số nước theo chế độ quân chủ.

Ví dụ

1.

Là công nương của một nhà quý tộc nghệ thuật nổi tiếng, cô ấy phải đối mặt với nhiều kỳ vọng trong việc theo đuổi nghệ thuật của mình.

The scion of a famous artistic nobleman, she faced high expectations in her artistic pursuits.

2.

Là công nương của một gia đình giàu có, cô thừa kế công việc kinh doanh của gia đình và tiếp tục di sản của nó.

As the scion of a wealthy family, she inherited the family business and continued its legacy.

Ghi chú

"Công nương" được sử dụng để nói về người con gái thuộc nhà quyền quý thời phong kiến, hoặc thuộc dòng dõi hoàng gia ở một số nước theo chế độ quân chủ. Tuy nhiên gần đây chúng bị nhầm lẫn với công chúa (princess) - từ dùng để chỉ con gái của vua, chúa hoặc con dâu của hoàng tộc.