VIETNAMESE

công nhân

người lao công

ENGLISH

worker

  
NOUN

/ˈwɜrkər/

laborer

Công nhân là người dân đi làm nghĩa vụ lao động.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một công nhân tốt nhưng anh ấy cần phải nhanh lên.

He's a good worker but he needs hurrying up.

2.

Một công nhân trung bình được nhận lương khoảng 300 đô la/tuần.

The average worker takes home around $300 a week.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh nói về một số từ gần nghĩa nhau như worker, laborer, migrant worker nha!

- worker (công nhân), chỉ người đi làm nói chung: The average worker takes home around $300 a week. (Một công nhân trung bình được nhận lương khoảng 300 đô la/tuần.)

- laborer (người làm công), chỉ người làm việc chân tay: Her husband had been a farm laborer. (Chồng cô đã từng là một người làm công trong nông trại.)

- migrant worker (di công, lao động nhập cư): A lot of factory work is done by migrant workers. (Rất nhiều công việc của nhà máy được thực hiện bởi lao động nhập cư.)