VIETNAMESE

công nhận

thừa nhận, ghi nhận

ENGLISH

recognize

  
NOUN

/ˈrɛkəgˌnaɪz/

admit

Công nhận là thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ.

Ví dụ

1.

Tôi đã nhận ra giọng ngay lập tức.

I recognized the voice immediately.

2.

Chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đã bị đánh bại.

We must recognize that we have been defeated.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như recognize, admit, confess nha!

- recognize (công nhận): We must recognize that we have been defeated (Chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đã bị đánh bại.)

- admit (thừa nhận) Don't be afraid to admit to your mistakes. (Đừng ngại thừa nhận sai lầm của bạn.)

- confess (thú nhận): She confessed to the murder. (Cô ấy thú nhận đã giết người.)

- acknowledge (ghi nhận): The family acknowledge the need for change. (Gia đình ghi nhận sự cần thiết phải thay đổi.)