VIETNAMESE

công nghiệp hỗ trợ

word

ENGLISH

supporting industry

  
NOUN

/səˈpɔːrtɪŋ ˈɪndəstri/

Công nghiệp hỗ trợ là ngành cung cấp các linh kiện, phụ kiện cho các ngành công nghiệp khác.

Ví dụ

1.

Ngành công nghiệp hỗ trợ cung cấp linh kiện cho sản xuất.

The supporting industry provides parts for manufacturing.

2.

Các ngành công nghiệp hỗ trợ rất cần thiết cho chuỗi cung ứng.

Supporting industries are essential for supply chains.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ industry khi nói hoặc viết nhé! check Manufacturing industry – ngành công nghiệp sản xuất Ví dụ: The manufacturing industry contributes significantly to the country’s economy. (Ngành công nghiệp sản xuất đóng góp đáng kể vào nền kinh tế quốc gia.) check Tourism industry – ngành công nghiệp du lịch Ví dụ: The pandemic severely impacted the tourism industry. (Đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến ngành công nghiệp du lịch.) check Tech industry – ngành công nghiệp công nghệ Ví dụ: Many young professionals are entering the tech industry. (Nhiều người trẻ chuyên môn đang gia nhập ngành công nghiệp công nghệ.) check Industry leader – doanh nghiệp dẫn đầu ngành Ví dụ: Tesla is considered an industry leader in electric vehicles. (Tesla được xem là doanh nghiệp dẫn đầu ngành xe điện.)