VIETNAMESE
ngành công nghiệp hỗ trợ
ENGLISH
supporting industry
/səˈpɔrtɪŋ ˈɪndəstri/
Ngành công nghiệp hỗ trợ là các ngành công nghiệp sản xuất nguyên liệu, vật liệu, linh kiện và phụ tùng để cung cấp cho sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh.
Ví dụ
1.
Hoạt động phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ bao gồm: hoạt động trợ giúp của cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân về công nghiệp hỗ trợ, đào tạo nguồn nhân lực.
Supporting industry development activities include: support activities of state management agencies, organizations and individuals in supporting industry, training of human resources.
2.
Chương trình phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ là tập hợp các nội dung, nhiệm vụ về hoạt động xúc tiến, trợ giúp phát triển công nghiệp hỗ trợ nhằm mục tiêu phát triển sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ.
Supporting industry development program is a collection of contents and tasks on activities of promoting and assisting the development of supporting industries with the aim of developing and manufacturing supporting industry products.
Ghi chú
Supporting industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành công nghiệp phụ trợ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
Ví dụ:
Supply chain management ensures that supporting industries deliver materials.
(Quản lý chuỗi cung ứng đảm bảo các ngành công nghiệp phụ trợ cung cấp nguyên liệu.)
Component Manufacturing – Sản xuất linh kiện
Ví dụ:
Component manufacturing is key to supporting industries.
(Sản xuất linh kiện là yếu tố then chốt của các ngành công nghiệp phụ trợ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết