VIETNAMESE

nghiệp vụ công an

ENGLISH

police expertise

  
NOUN

/pəˈlis ˌɛkspərˈtiz/

Nghiệp vụ công an là các chuyên môn và kỹ năng cần thiết trong nghề công an.

Ví dụ

1.

Nghiệp vụ công an liên quan đến kiến ​​thức chuyên môn về điều tra tội phạm, pháp y và tư pháp hình sự.

Police expertise involves specialized knowledge of crime investigation, forensics, and criminal justice.

2.

Nghiệp vụ công an của thám tử đã giúp giải quyết vụ án.

The detective's police expertise helped solve the case.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)