VIETNAMESE

công nghiệp đại quy mô

sản xuất đại quy mô

word

ENGLISH

large-scale industry

  
NOUN

/ˈlɑːʤ skeɪl ˈɪndəstri/

mass production industry

Công nghiệp đại quy mô là sản xuất hàng hóa với quy mô lớn và phạm vi toàn cầu.

Ví dụ

1.

Ngành công nghiệp đại quy mô thường sử dụng tự động hóa.

Large-scale industry often involves automation.

2.

Sản xuất hàng loạt là dấu ấn của các ngành công nghiệp đại quy mô.

Mass production is a hallmark of large-scale industries.

Ghi chú

Công nghiệp đại quy mô (Large-scale industry) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế công nghiệp và quản lý sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mass production - Sản xuất hàng loạt Ví dụ: Mass production is a hallmark of large-scale industry. (Sản xuất hàng loạt là đặc trưng của công nghiệp đại quy mô.) check Industrial automation - Tự động hóa công nghiệp Ví dụ: Industrial automation enhances productivity in large-scale manufacturing. (Tự động hóa công nghiệp cải thiện năng suất trong sản xuất đại quy mô.) check Economies of scale - Lợi thế kinh tế nhờ quy mô Ví dụ: Large-scale industries benefit significantly from economies of scale. (Các ngành công nghiệp đại quy mô hưởng lợi đáng kể từ lợi thế kinh tế nhờ quy mô.) check Heavy industry - Công nghiệp nặng Ví dụ: Heavy industry forms the backbone of many large-scale industries. (Công nghiệp nặng là xương sống của nhiều ngành công nghiệp đại quy mô.)