VIETNAMESE

công nghiệp

word

ENGLISH

industry

  
NOUN

/ˈɪndəstri/

Công nghiệp là lĩnh vực sản xuất hàng hóa và dịch vụ quy mô lớn.

Ví dụ

1.

Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở nhiều quốc gia.

Industry drives economic growth in many countries.

2.

Phát triển công nghiệp ảnh hưởng đến nền kinh tế toàn cầu.

Industrial development impacts global economies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ industry khi nói hoặc viết nhé! check Manufacturing industry – ngành công nghiệp sản xuất Ví dụ: The manufacturing industry contributes significantly to the country’s economy. (Ngành công nghiệp sản xuất đóng góp đáng kể vào nền kinh tế quốc gia.) check Tourism industry – ngành công nghiệp du lịch Ví dụ: The pandemic severely impacted the tourism industry. (Đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến ngành công nghiệp du lịch.) check Tech industry – ngành công nghiệp công nghệ Ví dụ: Many young professionals are entering the tech industry. (Nhiều người trẻ chuyên môn đang gia nhập ngành công nghiệp công nghệ.) check Industry leader – doanh nghiệp dẫn đầu ngành Ví dụ: Tesla is considered an industry leader in electric vehicles. (Tesla được xem là doanh nghiệp dẫn đầu ngành xe điện.)