VIETNAMESE
cổng kết nối
giao diện
ENGLISH
connector
/kəˈnɛktər/
port
Cổng kết nối là giao diện phần cứng để kết nối các thiết bị với nhau.
Ví dụ
1.
Cổng kết nối đảm bảo truyền dữ liệu an toàn.
The connector ensures secure data transfer.
2.
Các thiết bị hiện đại thường sử dụng cổng kết nối USB.
Modern devices often use USB connectors.
Ghi chú
Từ Connector là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và thiết bị ngoại vi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Connection port – Cổng kết nối
Ví dụ:
A connector is a connection port that links cables and devices for data or power transfer.
(Cổng kết nối là nơi nối cáp và thiết bị để truyền dữ liệu hoặc cấp điện.)
Plug interface – Giao diện cắm
Ví dụ:
Connectors serve as a plug interface between hardware units.
(Cổng kết nối hoạt động như giao diện cắm giữa các thiết bị phần cứng.)
Signal transfer point – Điểm truyền tín hiệu
Ví dụ:
Each connector functions as a signal transfer point in communication systems.
(Mỗi cổng kết nối là một điểm truyền tín hiệu trong hệ thống liên lạc.)
Input/output interface – Giao tiếp vào ra
Ví dụ:
Modern devices use universal connectors like USB as standard I/O interfaces.
(Thiết bị hiện đại dùng các cổng kết nối phổ biến như USB như một chuẩn giao tiếp vào ra.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết