VIETNAMESE

Cáp kết nối

Dây kết nối, cáp nối

word

ENGLISH

Connector cable

  
NOUN

/kəˈnɛktər ˈkeɪbl/

Connection wire, interface cable

Cáp kết nối là loại cáp dùng để kết nối các thiết bị điện tử với nhau.

Ví dụ

1.

Cáp kết nối được dùng để liên kết máy tính với màn hình.

The connector cable is used to link the computer to the monitor.

2.

Cáp kết nối rất cần thiết cho các thiết bị.

Connector cables are essential for devices.

Ghi chú

Cáp kết nối là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Connection Cable - Cáp kết nối Ví dụ: Connection cables link devices in a network. (Cáp kết nối liên kết các thiết bị trong một mạng lưới.) check USB Cable - Cáp USB Ví dụ: USB cables are the standard for connecting peripherals to computers. (Cáp USB là tiêu chuẩn để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính.) check HDMI Cable - Cáp HDMI Ví dụ: An HDMI cable is used to transmit video and audio signals to monitors or TVs. (Cáp HDMI được sử dụng để truyền tín hiệu video và âm thanh đến màn hình hoặc TV.)