VIETNAMESE
công đoàn viên
ENGLISH
trade union member
/treɪd ˈjunjən ˈmɛmbər/
union member
Công đoàn viên là thành viên của tổ chức công đoàn, thường là người lao động trong một công ty hoặc tổ chức.
Ví dụ
1.
Công đoàn viên tham gia biểu tình đòi điều kiện làm việc tốt hơn.
The trade union member participated in a protest to demand better working conditions.
2.
Là công đoàn viên, bạn được hưởng nhiều lợi ích và hỗ trợ khác nhau.
As a trade union member, you have access to various benefits and support.
Ghi chú
Hãy cùng DOL tìm hiểu tên tiếng Anh của một số công đoàn nhé! - Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam: Vietnam National Union of Post and Telecom Workers - Công đoàn giáo dục quốc gia Việt Nam: Vietnam National Education Union - Công đoàn quốc gia công thương Việt Nam: Vietnam National Union of Industrial and Commercial Workers - Công đoàn Điện lực Việt Nam: Vietnam National Union of Electricity Workers - Công đoàn Đường sắt Việt Nam: Vietnam National Union of Railway Workers - Liên hiệp Công nhân Than và Khoáng sản Việt Nam: Vietnam National Union of Coal and Mineral Workers - Công đoàn Công an nhân dân: Trade Union Committee of People's Police - Công đoàn Ủy ban Quốc phòng: Trade Union Committee of National Defense
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết