VIETNAMESE

công đoàn

ENGLISH

trade union

  
NOUN

/treɪd ˈjunjən/

Công đoàn được thành lập trên cơ sở tự nguyện của giai cấp công nhân, tri thức và người lao động, đó là một tổ chức chính trị – xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động, chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động. Đại diện cho người lao động; tham gia giám sát, kiểm tra, thanh tra hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức đơn vị, doanh nghiệp về những vấn đề có liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người lao động, tuyên truyền, vận động người lao động học tập, rèn luyện, đoàn kết, chấp hành pháp luật, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Ví dụ

1.

Bà ấy làm việc với Công đoàn của Giáo viên và Đảng Lao động Trinidad.

She worked with the Teacher's Trade Union and Trinidad Labor Party.

2.

Cô đã bị chính phủ cấm làm việc trong công đoàn năm 1953 và năm 1965 cô và chồng của cô Jack đã trốn sang Lusaka.

She was banned from trade union work in 1953 by the government and in 1965 she and her husband Jack fled to Lusaka.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt unionunification nha!

- Union (sự liên hiệp, sự hợp nhất): đề cập đến sự kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ sự hợp nhất của các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.

Ví dụ: The United States of America is a union of 50 states. (Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.)

- Unification (sự thống nhất): đề cập đến quá trình kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ quá trình thống nhất các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.

Ví dụ: The unification of Germany was a historic event. (Sự thống nhất của Đức là một sự kiện lịch sử.)