VIETNAMESE
đoàn viên
đoàn viên thanh niên
ENGLISH
union member
/ˈjunjən ˈmɛmbər/
Đoàn viên là người gia nhập và được kết nạp vào đồng thời sinh hoạt trong Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Mình.
Ví dụ
1.
Sáng 3/3, Ban Thường vụ Tỉnh đoàn phát động cuộc thi tìm hiểu lịch sử Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cho đoàn viên thanh niên trên địa bàn tỉnh.
On the morning of March 3, Standing Committee of Provincial Youth Union launched a contest to learn about the history of Ho Chi Minh Communist Youth Union for union members in the province.
2.
Về một số nhiệm vụ trọng tâm, các cấp bộ Đoàn sẽ tập trung nâng cao chất lượng đoàn viên.
Regarding some key tasks, the Youth Unions at all levels will focus on improving the quality of union members.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt union và unification nha!
- Union (sự liên hiệp, sự hợp nhất): đề cập đến sự kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ sự hợp nhất của các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.
Ví dụ: The United States of America is a union of 50 states. (Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.)
- Unification (sự thống nhất): đề cập đến quá trình kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ quá trình thống nhất các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.
Ví dụ: The unification of Germany was a historic event. (Sự thống nhất của Đức là một sự kiện lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết