VIETNAMESE

quỹ công đoàn

quỹ lao động

word

ENGLISH

Union fund

  
NOUN

/ˈjuːnjən fʌnd/

workers’ fund

Từ "quỹ công đoàn" là nguồn tài chính được quản lý bởi công đoàn để hỗ trợ quyền lợi và hoạt động của người lao động.

Ví dụ

1.

Quỹ công đoàn cung cấp hỗ trợ tài chính cho các thành viên.

The union fund provides financial aid to its members.

2.

Quỹ công đoàn được tài trợ thông qua các đóng góp định kỳ.

The union fund is financed through regular contributions.

Ghi chú

Từ Union fund là một từ vựng thuộc lĩnh vực công đoànquản lý phúc lợi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade union fund – Quỹ công đoàn Ví dụ: Each employee contributes monthly to the union fund or trade union fund for welfare activities. (Mỗi nhân viên đóng góp hàng tháng vào quỹ công đoàn để phục vụ hoạt động phúc lợi.) check Employee welfare reserve – Quỹ phúc lợi nhân viên Ví dụ: The union fund is used as an employee welfare reserve during hardship or events. (Quỹ công đoàn được dùng như một quỹ phúc lợi nhân viên trong lúc khó khăn hoặc sự kiện.) check Collective support fund – Quỹ hỗ trợ tập thể Ví dụ: The collective support fund ensures union members benefit from the union fund equally. (Quỹ hỗ trợ tập thể đảm bảo mọi đoàn viên đều được hưởng quyền lợi từ quỹ công đoàn.)