VIETNAMESE

công đoàn công ty

ENGLISH

company union

  
NOUN

/ˈkʌmpəni ˈjunjən/

Công đoàn công ty là tổ chức đại diện cho lợi ích và quyền lợi của người lao động trong một công ty hoặc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Công đoàn công ty tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí cho cán bộ công nhân viên.

The company union organizes recreational activities for the staff.

2.

Công đoàn công ty thương lượng điều kiện làm việc tốt hơn cho người lao động.

The company union negotiated better working conditions for the employees.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu tên tiếng Anh của một số công đoàn nhé! - Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam: Vietnam National Union of Post and Telecom Workers - Công đoàn giáo dục quốc gia Việt Nam: Vietnam National Education Union - Công đoàn quốc gia công thương Việt Nam: Vietnam National Union of Industrial and Commercial Workers - Công đoàn Điện lực Việt Nam: Vietnam National Union of Electricity Workers - Công đoàn Đường sắt Việt Nam: Vietnam National Union of Railway Workers - Liên hiệp Công nhân Than và Khoáng sản Việt Nam: Vietnam National Union of Coal and Mineral Workers - Công đoàn Công an nhân dân: Trade Union Committee of People's Police - Công đoàn Ủy ban Quốc phòng: Trade Union Committee of National Defense